Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

THB 1000.00
quá khứ của pay

quá khứ của pay  The correct past tense of the verb pay is paid, as long as the word is used in the financial or transactional sense  của cố vấn tài chính độc lập trước khi thực hiện bất kỳ khoản đầu tư nào Tài liệu này không nên được hiểu là lời khuyên tài chính Hiệu suất trong quá khứ

Quá khứ đơn, Quá khứ phân từ, Nghĩa abide abode abided abode abided tồn tại pay paid paid trả, nộp, thanh toán prove proved proved proven chứng Cả nhà lưu ý cách dùng ở dạng nguyên thể, quá khứ và phân từ 2 của những động từ này nhé! pay peɪ

Cách phát âm chuẩn s, es trong tiếng anh Việc phát âm “s” và “es” thường hay gây ra khó khăn cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh “s I paid the driver cash Would you prefer to pay withby cash, cheque, or credit card? [ + obj

Quantity:
Add To Cart